Kích thước giá xoong nồi sao cho phù hợp với không gian bếp đang là mối quan tâm hàng đầu của nhiều hộ gia đình.
Giá xoong nồi là dụng cụ nhà bếp luôn phải có trong mỗi gia đình để đảm bảo tính gọn gàng và ngăn nắp cho gian bếp. Tuy nhiên, với tình hình thực tế đang diễn ra hiện nay là bố cục và kích thước phòng bếp của mỗi gia đình là hoàn toàn không thể giống nhau.
Mục lục
1. Giá để xoong nồi là gì?
Trước khi tìm hiểu kỹ hơn về kích thước giá xoong nồi chuẩn hiện tại cần phải tìm hiểu thế nào là giá để xoong nồi.
Giá để xoong nồi là một sản phẩm thông dụng trong gian bếp của mỗi hộ gia đình. Giá để xoong nồi giúp cho gia đình sắp xếp gọn gàng có loại nồi, niêu, xoong, chảo … dùng để nấu ăn cùng với nắp đậy của chúng. Giá để xoong nồi thường được chia ra làm 2 loại đó là: Giá xoong nồi âm đặt trong tủ bếp và giá xoong nồi độc lập.
2. Kích thước giá xoong nồi chuẩn nhất hiện nay
Như đã thông tin ở phần trên, giá xoong nồi hiện có 2 loại phổ biến đó là giá xoong nồi âm đặt trong tủ bếp và giá xoong nồi độc lập. Vậy cùng tìm hiểu kỹ về thông tin kích thước giá xoong nồi chuẩn hiện nay của cả 2 loại này
2.1. Kích thước giá xoong nồi âm đặt trong tủ bếp
Giá xoong nồi âm đặt trong tủ bếp là loại giá xoong nồi được gắn liền với hệ thống tủ bếp, sử dụng thanh kéo trượt để đưa ra ngoài khi xếp xoong nồi vào.
Giá xoong nồi âm đặt trong tủ bếp hiện có 2 loại được dùng nhiều nhất đó là hàng nội địa và hàng nhập khẩu. Tuy nhiên, về kích thước giá xoong nồi đặt âm trong tủ bếp có các kích thước cơ bản sau:
- Kích thước giá xoong nồi loại 1: R565*D450(mm) phù hợp với kích thước chiều rộng khoang tủ bếp là 600mm.
- Kích thước giá xoong nồi loại 2: R665*D450(mm) phù hợp với kích thước chiều rộng khoang tủ bếp là 700mm.
- Kích thước giá xoong nồi loại 3: R715*D450(mm) phù hợp với kích thước chiều rộng khoang tủ bếp là 750mm.
- Kích thước giá xoong nồi loại 4: R765*D450(mm) phù hợp với kích thước chiều rộng khoang tủ bếp là 800mm.
- Kích thước giá xoong nồi loại 5: R865*D450(mm) phù hợp với kích thước chiều rộng khoang tủ bếp là 900mm.
Giá xoong nồi đặt âm trong tủ bếp
Từ đây có thể nhận thấy là tuỳ vào chiều rộng khoang tủ bếp của nhà bạn là bao nhiêu, bạn có thể chọn lựa kích thước giá xoong nồi phù hợp. Bạn cũng có thể chọn loại giá 2 tầng, 3 tầng… hay chọn làm giá xoong nồi ở 2 – 3 khoang tủ bếp tuỳ vào nhu cầu của mỗi gia đình.
2.2. Thông tin kích thước giá xoong nồi độc lập
Ngoài các loại giá xoong nồi âm đặt trong khoang tủ bếp, bạn cũng có thể chọn lựa loại giá xoong nồi độc lập để trên bàn hoặc trong một góc của nhà bếp. Với các loại giá xoong nồi độc lập này cũng có những kích thước riêng. Cùng tìm hiểu về kích thước giá xoong nồi độc lập qua những thông tin sau đây:
a) Kích thước giá xoong nồi độc lập thông minh
Với loại giá xoong nồi thông minh này khá nhỏ gọn: Chỉ 20*50cm, phù hợp với những không gian bếp nhỏ. Sản phẩm bao gồm: 01 giá đỡ và 8 thanh ngang dùng làm giá đỡ chảo, vung, nồi, niêu của mỗi gia đình. Sản phẩm có thiết kế thông minh giúp gia chủ có thể tùy ý lắp đặt cách dùng cho phù hợp như đặt đứng dưới đất, gắn tường hoặc để trực tiếp trên kệ bếp.
b) Kích thước giá xoong nồi độc lập bằng inox không gỉ
Bạn muốn tìm một loại giá xoong nồi độc lập nhưng với kích thước to hơn, phù hợp với nhu cầu lớn của gia đình thì loại giá xoong nồi bằng inox này là sự lựa chọn hoàn hảo.
Giá để xoong nồi độc lập
c) Kích thước giá xoong nồi độc lập bằng inox không gỉ cụ thể như sau:
Kích Thước (DxRxC) cm:
- Kích thước giá xoong nồi độc lập loại 1: 55x40x152
- Kích thước giá xoong nồi độc lập loại 2: 65x40x152
- Kích thước giá xoong nồi độc lập loại 3: 75x40x152
3. Bộ sưu tập giá xoong nồi hot nhất tại Garis
Gía xoong nồi GP02E
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Chất liệu | Inox 304, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305 |
Bề mặt | Rổ xước mờ, điện hóa |
Tải trọng | 25kg |
Bảo hành | 15 năm (bảo hành rỉ rổ) |
Mã sản phẩm | Quy cách (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Kích thước tủ tiêu chuẩn (mm) |
Kích thước lọt lòng tủ (LW)mm | Đơn vị |
GP02. 60E | R564* S485* C190 | 600 | 564 | Bộ |
GP02. 70E | R664* S485* C190 | 700 | 664 | Bộ |
GP02. 80E | R764* S485* C190 | 800 | 764 | Bộ |
GP02. 90E | R864* S485* C190 | 900 | 864 | Bộ |
Gía để xoong nồi, bát đĩa MD04V
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Chất liệu | Inox 304, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4305 |
Bề mặt | Bề mặt rổ bóng sáng với công nghệ điện hóa bóng gương Mirror BA |
Tải trọng | 25kg |
Bảo hành | 25 năm (bảo hành rỉ rổ) |
Mã sản phẩm | Quy cách (Rộng x Sâu x Cao) mm |
Kích thước tủ tiêu chuẩn (mm) |
Kích thước lọt lòng tủ (LW)mm | Đơn vị |
MD04. 70V | R664* S480* C260 | 700 | 664 | Bộ |
MD04. 80V | R764* S480* C260 | 800 | 764 | Bộ |
MD04. 90V | R864* S480* C260 | 900 | 864 | Bộ |
Trên đây là kích thước giá xoong nồi chuẩn hiện tại bạn có thể lựa chọn cho gia đình mình tuỳ vào từng nhau cầu sử dụng. Chúc bạn tìm được loại phù hợp nhất cho gian bếp của mình nhé!